🔍
Search:
GẮNG SỨC
🌟
GẮNG SỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇을 이루기 위해 힘을 들이다.
1
CỐ GẮNG, GẮNG SỨC:
Tốn sức để đạt được cái gì đó.
-
Động từ
-
1
한꺼번에 기운을 몰아서 힘을 쓰다.
1
GẮNG SỨC, RA SỨC, CỐ GẮNG:
Huy động mọi sức lực và sử dụng cùng một lúc.
-
2
힘들여서 괴로움을 억지로 참다.
2
CỐ CHỊU ĐỰNG:
Mệt mỏi và chịu đựng sự khó chịu một cách miễn cưỡng.
-
Động từ
-
1
야구에서, 투수가 타자를 상대로 모든 힘을 써서 공을 던지다.
1
LẤY HẾT SỨC NÉM BÓNG, RA SỨC NÉM BÓNG:
Cầu thủ ném bóng dùng hết sức để ném bóng vào cầu thủ bắt bóng của đối phương, trong môn bóng chày.
-
2
모든 힘을 다 쏟다.
2
GẮNG SỨC, DỐC SỨC:
Dốc hết tất cả sức lực.
-
☆☆
Động từ
-
1
힘을 들여 일을 하다.
1
GẮNG SỨC, NỖ LỰC:
Dùng sức lực và làm việc.
-
2
남을 도와주다.
2
DÀNH CÔNG SỨC:
Giúp đỡ người khác.
-
3
어떤 일에 힘을 들여 도움이 되게 하다.
3
DỒN TÂM HUYẾT, DỒN TÂM SỨC:
Dùng sức lực vào việc nào đó để làm cho trở nên có ích.
-
Động từ
-
1
기운을 발휘하다.
1
BỊ TỐN SỨC MẤT SỨC, BỊ MẤT SỨC:
Phát huy sức lực.
-
2
어떤 일에 마음이나 힘을 기울이다.
2
ĐƯỢC GẮNG SỨC, ĐƯỢC DỒN SỨC:
Tập trung sức lực hay tâm trạng vào việc nào đó.
🌟
GẮNG SỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
다른 힘을 빌리지 않고 제 스스로. 또는 일부러 힘을 들이지 않고 자연적으로.
1.
MỘT CÁCH TỰ ĐỘNG, MỘT CÁCH TỰ DƯNG:
Tự mình mà không mượn sức của người khác. Hoặc một cách tự nhiên, không phải gắng sức.
-
Động từ
-
1.
힘이 많이 쓰이는 면이 생기다.
1.
BỊ MẤT SỨC:
Có vẻ sức lực bị dùng nhiều.
-
2.
전보다 어렵거나 곤란하게 되다.
2.
TRỞ NÊN NHỌC CÔNG, TRỞ NÊN NHỌC NHẰN, TRỞ NÊN KHÓ NHỌC:
Trở nên khó khăn hay khó nhọc hơn trước.
-
3.
마음이 쓰이거나 애를 쓰게 되는 부분이 생기다.
3.
TRỞ NÊN KHÓ KHĂN:
Xuất hiện phần khiến cho phải để tâm hoặc gắng sức.